https://www.facebook.com/nhapkhautoancau/?modal=admin_todo_tour https://www.youtube.com/channel/UCqQ-Yd_actIUtVvs_BgTIGQ Saleshn@nhapkhautoancau.com 0917951833
# #
Bài viết


 24/03/2021

Tình hình Việt Nam nhập khẩu hàng hóa từ Đức tháng 2/2021

Những nhóm hàng nhập khẩu chính của Việt Nam từ Đức, kim ngạch đều trên 10 triệu USD là: máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác; sản phẩm hóa chất; dược phẩm; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện. Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện là mặt hàng nhập khẩu có tốc độ tăng trưởng kim ngạch mạnh nhất, cụ thể tăng 114% so với tháng 2/2020.

Top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Đức trong hai tháng đầu năm đạt 434,6 triệu USD, chiếm 82% tổng trị giá nhập khẩu các mặt hàng.

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Đức tháng 2/2021 và lũy kế hai tháng đầu năm 2021:

Mặt hàng chủ yếu Nhập khẩu tháng 2/2021 Lũy kế 2 tháng 2021
Lượng (Tấn) Trị giá (USD) Lượng (Tấn) Trị giá (USD)
Tổng 253.940.129 527.514.009
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác   135.147.639   252.658.863
Sản phẩm hóa chất 15.708.926 32.056.447
Hàng hóa khác 14.977.061 33.790.064
Dược phẩm 14.217.788 51.147.048
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 11.793.498 26.344.600
Chất dẻo nguyên liệu 1.656 8.672.385 3.274 20.550.915
Hóa chất 7.446.982 11.733.689
Ô tô nguyên chiếc các loại 63 5.808.006 169 12.454.621
Sản phẩm từ sắt thép 4.843.116 9.358.023
Sản phẩm từ chất dẻo 4.788.305 9.658.779
Linh kiện, phụ tùng ô tô 4.407.751 8.345.041
Sữa và sản phẩm sữa 4.108.507 8.249.626
Gỗ và sản phẩm gỗ 3.171.656 8.636.822
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 1.946.463 3.927.167
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 1.834.743 2.862.952
Sản phẩm từ cao su 1.631.809 2.986.381
Vải các loại 1.457.957 3.757.474
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 1.335.236 5.500.086
Sắt thép các loại 295 1.154.157 951 2.539.715
Chế phẩm thực phẩm khác 1.102.600 2.363.211
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 1.069.212 1.864.116
Sản phẩm từ kim loại thường khác 1.018.391 1.890.136
Phân bón các loại 1.967 934.170 3.592 1.813.163
Dây điện và dây cáp điện 866.677 1.670.284
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 781.689 1.982.607
Giấy các loại 540 696.875 1.018 1.943.221
Nguyên phụ liệu dược phẩm 636.581 1.408.537
Cao su 224 571.195 763 1.525.640
Sản phẩm từ giấy 533.873 1.089.936
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 490.843 1.271.161
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 427.748 1.253.473
Kim loại thường khác 43 297.605 59 552.283
Quặng và khoáng sản khác 55 60.688 378 327.927

 

Trích nguồn Kinh Tế & Tiêu Dùng

 

 


Tin tức liên quan
 23/04/2021
Van Bướm – Butterfly Valve
      1. Van bướm là gì? Van bướm…
 12/01/2021
Đồng hồ đo áp suất Wika
1. Đồng hồ đo áp suất là gì? Đồng hồ…
 11/01/2021
Việt Nam triển vọng tăng trưởng kinh tế năm 2021…
Bất chấp những tác động nặng nề bởi đại dịch…